So Sánh Panel EPS Và Panel XPS

Panel EPS Là Gì? Panel XPS Là Gì?

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS Và Panel XPS là một trong những loại vách panel cách nhiệt, được ứng dụng dùng phổ biến nhất hiện nay, là một trong các vật liệu có thể thay thế tường truyền thống, bởi vì ưu điểm rất mạnh của nó. Panel EPS và Panel XPS có khả năng cách nhiệt, cách âm rất tốt, giúp thi công nhanh, dễ lau chùi, dễ vận chuyển và đặc biệt có khả năng mà ít có loại vật liệu làm có thể vượt trội được đó chính là Panel Tái Sử Dụng cho các công trình khác, hoặc nếu có nhu cầu di dời công trình qua địa điểm khác. Việc tháo lắp đơn giản, nhẹ nhàng, linh hoạt cắt nối hoặc cưa làm cửa sổ ô kính rất thuận lợi. Tuy nhiên do có quá nhiều Vật Liệu Cách Nhiệt, mỗi loại đều có ưu nhược điểm riêng, và làm sao để nắm và biết nên dùng loại vật liệu panel nào phù hợp với công trình của mình. Hãy liên hệ Hotline 0964 86 2525 đội ngũ kỹ sư sẽ tư vấn chi tiết sát với nhu cầu từng công trình để có thể đưa ra được bảng báo giá với loại panel phù hợp nhất. Ngoài ra, trong bài viết này Panel Việt sẽ phân tích và giới thiệu 2 loại panel được ưa chuộng và ứng dụng nhiều nhất hiện nay, bên cạnh đó có giá cực kỳ mềm, phù hợp với các công trình cần ngân sách thấp. Công trình nào hạn chế về tài chính thì nên dùng loại Panel EPS là tốt nhất. Chất lượng tốt, mà độ bền cao.

Panel Cách Nhiệt EPS: Là loại panel được làm từ lõi xốp eps, hai lớp ngoài là lớp tôn hợp kim nhôm mạ kẽm, được liên kết với nhau bằng keo chuyên dụng. Tạo độ khít và cách âm đa dạng. Tuỳ theo nhu cầu của từng công trình mà nhà máy sản xuất tấm panel eps này theo độ dày của lớp tôn, độ dày của lớp lõi xốp, hoặc cắt chiều dài theo yêu cầu từng công trình khác nhau. 

  • Lớp lõi xốp này thường có màu trắng hoặc màu đen chậm cháy. 

Panel XPS: Cũng là loại panel được cấu tạo 3 lớp, 2 lớp ngoài là lớp tôn mạ kẽm hợp kim nhôm, lớp lõi giữa là lớp lõi xốp Extruded PolyStyren (XPS Foam). được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại và đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO, giúp đem lại độ cách nhiệt hiện đại. Vật liệu này nhẹ hơn hẳn so với các vật liệu khác, tuy nhiên cùng chức năng thì loại này sẽ có độ bền cao hơn hẳn.

  • Lớp lõi xốp này thường có màu vàng nhạt, màu xanh, và nhiều màu khác
So Sánh Panel EPS Và Panel XPS

Ứng Dụng Của Panel EPS Và Panel XPS

  • Được làm trong các công trình Mái Panel, Trần Panel, Vách Ngăn Panel, Vách Ngoài Panel
  • Công trình công nghiệp: Được làm trong các công trình công nghiệp như sản xuất dược phẩm, phòng y tế, kho lạnh bảo quản trái cây, kho lạnh hải sản, 
  • Công trình dân dụng: Vách ngăn phòng làm việc, nhà tạm tiền chét, nhà thép tiền chế, phòng karaoke, tất cả các công trình dân dụng nào đều có thể dùng 2 loại panel này được, tuy nhiên ngoại trừ công trình đòi hỏi độ kháng cháy, và độ lạnh cao, thì không nên dùng vật liệu này

Giá Panel EPS Và Panel XPS

  • Panel Panel EPS và Giá Panel XPS có mức giá tương đương nhau, khoảng tầm >180k/m2. Tuỳ theo tỷ trọng và độ dày mỗi loại thì có giá thay đổi.

Giống Nhau Giữa Panel EPS Và Panel XPS đều là Vách Ngăn Panel 

  • Đều có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt 
  • Giúp tiết kiệm điện năng, giảm thiểu máy lạnh, đem lại lợi ích kinh tế lâu dài
  • Giúp ngăn ẩm mốc, bào mòn, oxi hoá tường, dễ lau chùi
  • Vật liệu không bụi bẩn, không gây ô nhiễm môi trường, thân thiện với môi trường
  • Vật liệu nhẹ, dễ vận chuyển, dễ thi công, 
  • Sản xuất đa biến tuỳ chọn theo kích thước và độ dày của từng công trình
  • Giá rẻ nhất trong các loại vật liệu cách nhiệt bằng panel

Khác Nhau Panel Cách Nhiệt EPS Và Panel Cách Nhiệt XPS

Thông số kỹ thuật của Panel XPS như sau:

Thông Số Kỹ Thuật

  • Độ dày xốp từ 2,5cm-20cm
  • Độ dày tôn từ 0.2mm-0.6mm
  • Khổ ngang hữu dụng 1m hoặc 1m15
  • Khổ dài sản xuất theo yêu cầu
  • Panel xps tôn phỏng hoặc sóng mờ
  • Lớp lõi giữa XPS (xốp Extrucded PolyStyren)
  • Khả năng chống cháy lan
  • Tỷ trọng 36kg, 38kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định: λ = 0,03 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén: P = 3,16 kg/cm2
  • Lực chịu uốn: P – 4.28 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ: <1%
Vách panel xps cách nhiệt
Panel XPS

Thông số kỹ thuật của Panel EPS như sau:

  • Tỷ trong xốp: 8kg/m3 – 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt: 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
  • Khả năng chịu nhiệt: -60oC – 80oC (120oC)
  • Độ khít của xốp: >92 %
  • Lực kéo nén: 1.7 – 2.0kg/cm2
  • Lực chịu uốn: 40 – 69kg/cm2
  • Lớp giữa: Xốp EPS
Panel EPS

Phân Loại Panel EPS Cách Nhiệt Và Panel XPS Cách Nhiệt

Phân loại tấm tôn EPS cách nhiệt:

Tấm tôn EPS Cách Nhiệt:

  • Tôn EPS vách trong, làm các công trình vách ngăn bên trong nhà xưởng, hoặc vách ngăn nhà xưởng, vách ngăn phòng y tế, vách trong nhà cho tất cả các công trình
  • Tôn EPS vách ngoài: làm tường bao cho các công trình bên ngoài, vách ngoài nhà xưởng, vách ngoài bệnh viện dã chiến, vách ngoài các công trình mà tiếp xúc trực tiếp với mặt trời. 
  • Tôn EPS Làm Mái: Giúp làm mái cho các công trình cần mái cách nhiệt, khi có mái cách nhiệt thì không cần phải dùng trần thạch cao, không cần dùng trần panel nữa

Tấm tôn XPS Cách Nhiệt:

  • Tôn XPS vách trong, làm các công trình vách ngăn bên trong nhà xưởng, hoặc vách ngăn nhà xưởng, vách ngăn phòng y tế, vách trong nhà cho tất cả các công trình
  • Tôn XPS vách ngoài: làm tường bao cho các công trình bên ngoài, vách ngoài nhà xưởng, vách ngoài bệnh viện dã chiến, vách ngoài các công trình mà tiếp xúc trực tiếp với mặt trời. 
  • Tôn XPS Làm Mái: Giúp làm mái cho các công trình cần mái cách nhiệt, khi có mái cách nhiệt thì không cần phải dùng trần thạch cao, không cần dùng trần panel nữa

Trên đây là những gì về So Sánh Panel EPS Và Panel XPS để quý khách hàng có thể hiểu hơn và lựa chọn cho mình loại Panel Cách Nhiệt phù hợp nhất. 

Xốp XPS

 

0936039111